`VII`
1. have you been
2. playing
3. is going to rain
4. arrived - was still cooking
5. is held
6. climbed
7. are
8. is always complaining
9. to be admitted
`Jeikei`
1. have you been (chia HTHT, dấu hiệu: this year)
2. playing (rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ và bỏ to be, sau đó chuyển động từ chính sang dạng V-ing)
3. is going to rain (thì tương lai gần diễn tả điều gì sắp xảy ra)
4. arrived-was still cooking (hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động khách đến (chia QKĐ) trong lúc tôi đang nấu ăn (chia QKTD)
5. is held (bị động: be PII)
6. climbed (chia QKĐ, dấu hiệu: When I was a girl)
7. are (two miles là số nhiều)
8. is always complaining (be always V-ing: thể hiện sự than phiền, phàn nàn)
9. to be admitted (bị động would like to be PII: muốn được (người khác) làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK