Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 brother. 42. There is fewer work in the evening than...

brother. 42. There is fewer work in the evening than there is in the morning. 43. Now I feel very hungrily because I didn't eat anything for breakfast. 44.

Câu hỏi :

Giải gấp hộ em với ạ (nhớ cách ở giữa các bài ạ )

image

Lời giải 1 :

Find mistakes and correct:

42. fewer -> less ( Less là dạng so sánh hơn của little (được dùng trước danh từ không đếm được). )

43. hungrily -> hungry ( very+ adj )

44. to play -> playing ( spend time doing sth )

45. thousand -> thousands ( thousands: nghìn )

46. the -> ∅

47. houseworks -> housework ( housework không có 's' )

48. a ten-floors -> a ten-floor

II. Choose the best answer to complete the sentence.

6. C. Neither do i ( Tôi không thích thịt heo. Tôi cũng vậy )

7. A. as much as ( so sánh bằng )

8. C. Neither ( Quả dứa chưa chín, táo cũng vậy )

9. D. Safely/ carefully ( V+ adj )

10. C. ours (  tính từ sở hữu )

11. D. many

12. A. smell ( mùi của sầu riêng )

13. D. at ( better at: giỏi về )

14. D. from ( different from: khác với )

15. A. These ( These+ số nhiều )

16. B. camping ( enjoy+ V-ing )

17. A. to find ( It is + adj + to do sth )

18. C. has

19. B. a little

VII. Rewrite the following sentences with the begining words, staying the same meaning with the old one.

69. There are a lot of vegetables and cattle in my farm. ( Có rất nhiều rau và gia súc trong trang trại của tôi. )

70. Tuan is elder brother of Lan ( Tuấn là anh của Lan )

71. My teacher goes to school by bike everyday.

72. How lovely the house is! (  How + adjective/ adverb + S + V/ be ! )

73. Hoa is the tallest in her class. ( So sánh nhất )

74. What is her address? ( Địa chỉ của cô ấy là gì )

75. What is your mother weight? ( Mẹ của bạn nặng bao nhiều )

76. You'd better not eat too much meat. ( Tốt hơn hết bạn không nên ăn quá nhiều thịt

77. I prefer listening to music to watching TV ( PREFER + V-ing (+ TO + V-ing): thích làm cái gì hơn cái gì )

78. Hoa's collection has eight hundred stamps.

Thảo luận

Lời giải 2 :

42. fewer → less 

43. hungrily → hungry 

44. to play → playing 

45. thousand → thousands 

46. the → ∅

47. houseworks → housework 

48. a ten-floors ->→ a ten-floor

II,

6. C 

7. A 

8. C 

9. D 

10. C 

11. D

12. A 

13. D 

14. D 

15. A 

16. B 

17. A 

18. C 

19. B 

VII,

69. There are a lot of vegetables and cattle in my farm

70. Tuan is elder brother of Lan

71. My teacher goes to school by bike everyday.

72. How lovely the house is!

73. Hoa is the tallest in her class.

74. What is her address? 

75. What is your mother weight? 

76. You'd better not eat too much meat.

77. I prefer listening to music to watching TV

78. Hoa's collection has eight hundred stamps

$@Lucy$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK