`1.` will have been
`2.` will have learnt
`3.` will have married
`4.` will have finished
`5.` will have left
`6.` will have taken off
`7.` will have started
`8.` will have gone
`9.` will have done
`10.` will have worked
`11.` will have suffered
`-` Thì Tương lai hoàn thành ( Future perfect )
`(+)` S `+` will `+` have `+` V3/ Ved ...
`(-)` S `+` won't `+` have `+` V3/ Ved ...
`(?)` Will `+` S `+` have `+` V3/ Ved ... `?`
`-` Diễn tả hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động khác trong tương lai...
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+,` By `+` thời gian trong tương lai
`+,` By the time + mệnh đề chia thì hiện tại đơn
`+,` By the end of `+` thời gian trong tương lai ...
`-` Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn: ̣( Future perfect continuous )
`(+)` S `+` will `+` have been `+` V_ing ...
`(-)` S `+` wil not `+` have been `+` V_ing ...
`(?)` Will `+` S `+` have been `+` V_ing ... ?
`-` Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ ̣đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước một hành động khác trong tương lai...
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+,` By this July,…: tính đến tháng `7` năm nay.
`+,` By then: tính đến lúc đó
`+,` By the time + `1` mệnh đề ở thì hiện tại đơn
`+,` By the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
`Answer:`
`1.` will have been
`@` By the end this month: dấu hiệu thì TLHT
`2.` will have learned
`@` By December: dấu hiệu thì TLHT
`3.` will have married
`@` By the end this week: dấu hiệu thì TLHT
`4.` will have finished
`5.` will have left
`@` by the time + mệnh đề thì HTĐ: dấu hiệu thì TLHT
`6.` will have taken
`@` by the time + mệnh đề thì HTĐ: dấu hiệu thì TLHT
`7.` will have started
`@` for 15 minutes: dấu hiệu thì TLHT
`8.` will have gone
`9.` will have done
`@` by the time + mệnh đề thì HTĐ: dấu hiệu thì TLHT
`10.` will have worked
`11.` will have suffered
`@` by the time + mệnh đề thì HTĐ: dấu hiệu thì TLHT
`=========`
`+` Cấu trúc thì Tương lai hoàn thành:
`(+)` KĐ: S + will have + Ved/V3
`(-)` PĐ: S + will not have + Ved/V3
`(?)` NV: Will + S + have + Ved/V3?
`-` Diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời điểm xác định trong tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK