I.
1. native
2. raged
3. tsunami
4. debris
5. aid
6. environmental
II.
1. My mind can't be changed by anything.
2. Has the worked been finished by Tom.
3. Were some exercises given by the teacher.
4. Has the window of the laboratory been changed.
5. Is a poem going to be writen.
III.
1. came/had finished
2. paid/ had left
3. had't slept
4. had broken down
5. hadn't flown
6. were/hadn't seen
7. had heard
8. hadn't had
=>
I/
1. native
2. raged
3. Tsunami
4. debris
5. aid
6. environmental
II/
1. My mind can't be changed.
2. Has the work been finished by Tom?
3. Were some exercises given by the teacher?
4. Has the window of the laboratory been changed?
5. Is a poem going to be written?
III/
1. came/had fnished
2. paid/had left
3. hadn't slept
4. broke down
5. hadn't flown
6. was/ had not seen
7. had heard
8. hadn't had
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK