1. C (be busy + V-ing: bận làm gì)
2. D (look forward to + V-ing)
3. A (can + $V_{bare}$)
4. B (it + be + something + (for O) + to-V)
5. C (rút gọn mệnh đề chỉ nguyên nhân, hình dung câu bình thường sẽ là "because he has watched..." nhưng rút gọn thì lược từ chỉ nguyên nhân và chủ ngữ, đưa phần vị ngữ về, trong đó đưa has về nguyên mẫu rồi chuyển thành V-ing là having, watched viết lại bình thường)
6. C (chỉ có đáp án này đúng cấu trúc: be told + (not) to-V)
7. B (chỉ có đáp án này đúng cấu trúc: be (un)able + to-V -> (không) có khả năng làm gì)
`1`, `B`
`-` Adj + to -V
`-` busy là `1` Adj -> cần dùng to - V
`2`, `D`
`-` look forward to - V-ing : chờ đợi, mong chờ làm gì
`3`, `A`
`-` can + V : có thể làm gì
`-` can là một động từ khuyết thiếu
`4`, it + tobe Adj/ N + for sb + to - V
`-` Đáp án : B
`5`, C
`-` Dùng phân từ hoàn thành để rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước.
`6`, C
- tell - O (not ) + to - V
`7`, B
- unable + to - V : không thể làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK