Hướng dẫn trả lời:
Cấu trúc ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
$\text{- Dạng khẳng định (+):}$
I/you/we/they/Npl. + have + $V_{pp}$.
She/he/it/Nsl. + has + $V_{pp}$.
Eg: I have visited my grandparents this morning.
(Tôi đã thăm ông bà của tôi vào sáng nay).
$\text{- Dạng phủ định (-):}$
I/you/we/they/Npl. + have not/haven't + $V_{pp}$.
She/he/it/Nsl. + has not/hasn't + $V_{pp}$.
Eg: I haven't visited my grandparents this morning.
(Tôi vẫn chưa thăm ông bà của tôi vào sáng nay).
$\text{- Dạng nghi vấn (?):}$
Have + I/you/we/they/Npl. + $V_{pp}$?
Has + she/he/it/Nsl. + $V_{pp}$?
⇒ Trả lời:
Yes, S + have/has.
No, S + haven't/hasn't.
Eg: Have you visited your grandparents this morning?
(Bạn đã đi thăm ông bà của bạn vào sáng nay chưa?)
Yes, I have.
khẳng định : S + have / has + p2 + ...
VD: I have lost my key.
phủ định : S + haven't / hasn't + p2 + ...
VD: I haven't the assignment.
nghi vấn : Have / Has + S + p2 +...
Yes, + S + have / has
No, + S +haven't / hasn't
VD: Have you ever travelled to Vietnam?
Yes, I have
No, I haven't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK