Ex 1:
1. C
2. D
3. B
4. A
5. B
Ex 2:
1. C
2. A
3. C
4. D
5. C
Ex 3:
1. play -> played -> played
2. swim -> swam -> swum
3. win -> won -> won
4. study -> studied -> studied
5. read -> read -> read
6. sing -> sang -> sung
7. watch -> watched -> watched
8. work -> worked -> worked
9. see -> saw -> seen
10. have -> had -> had
Ex 4:
1. did you do
2. plays
3. bought
4. eats
5. has teached/ graduated
6. left/ was
7. Do you teach
8. earned/ has spent
9. have try
10. went
Ex 5:
1. entertaining
2. weatherman
3. favourite
4. entertainment
5. Congratulation
Ex 7:
1. B
2. A
3. C
4. B
5. C
Chúc bạn học tốt ;3
EX1:
1. C
2. A
3. B
4. A
5. B
EX2:
1. C
2. C
3. C
4. D
5. C
EX3:
1. play - played - played
2. swim - swam - swum
3. win - won - won
4. study - studied - studied
5. read - read - read
6. sing - sang - sung
7. watch - watched - watched
8. work - worked - worked
9. see -> saw -> seen
10. have -> had -> had
EX4:
1. did you do
2. plays
3. bought
4. eats
5. has taught/ graduated
6. left/ was
7. Do you teach
8. earned/ has spent
9. have tried
10. went
EX5:
1. entertaining
2. weatherman
3. favorite
4. entertainment
5. Congratulation
EX7:
1. B
2. A
3. C
4. B
5. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK