Câu 1: In the future, I think people will live / are going to live in space.
→ In the future, I think people will live / are going to live in space.
Câu 2: I don't think that I will learn / am going to learn Chinese in the future.
→ I don't think that I will learn / am going to learn Chinese in the future.
Câu 3: I will meet / am going to meet my friends at the weekend.
→ I will meet / am going to meet my friends at the weekend.
Câu 4: In my opinion, that film won't win / isn't going to win an award.
→ In my opinion, that film won't win / isn't going to win an award.
Câu 5: What will you do / are you going to do after school today?
→ What will you do / are you going to do after school today?
*Cấu trúc:
- WILL
(+) S + will + V0
(-) S + won’t (will + not) + V0
(?) Will + S + V0?
- BE GOING TO
(+) S + am / is / are going to + V0
(-) S + am / is / are + not + going to + V0
(?) Am / Is / Are + S + going to + V0 ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK