1. will have ( Chia thì tương lai đơn)
2. find ( chia thì hiện tại đơn)
3. fed ( chia thì quá khứ đơn)
4. will have ( chia thì tương lai đơn)
5. looked ( chia thì quá khứ đơn)
6. will happen chia thì tương lai đơn cho câu hỏi )
7. press ( chia thì hiện tại đơn)
8. had have ( chia thì hiện tại hoàn thành)
9. will you stay? ( chia thì tơng lai đơn cho câu hỏi)
10. swim ( chia thì hiện tại đơn)
11. would you choose? ( chia theo cấu trúc của câu hỏi có mệnh đề "IF")
12. gets ( chia theo hì hiên tại đơn )
13. comes ( chia theo thì hiện tại đơn )
14. would call ( chia the cấu trúc mệnh đề "if" của loại 2)
15 will sit ( chia theo thì tương lai đơn)
16. don't talk ( chia theo thì hiện tại đơn)
17. will I do ( chia theo thì tương lai đơn)
18. read ( chia theo thì quá khứ đơn )
19. had asked ( chia theo thì quá khứ hoàn thành)
20 had ( chia theo thì quá khứ đơn)
#Tinangocha0609
* CHÚC BẠN HỌC TỐT
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại I:
IF+mệnh đề ở thì hiện tại đơn , mệnh đề ở thì quá khứ đơn
(Nguyên nhân) (kết quả)
Câu điều kiện loại II:
IF+mệnh đề ở thì quá khứ đơn , S+would+V+......
(tobe trong câu này luôn chia là were)
1.will have
Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9.30,chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn.
2.find
Nếu bạn tìm thấy 1 bộ xương trong căn hầm,đừng đề cập nó với ai.
3.fed
Người trong coi vườn thú sẽ phạt cô ấy 1 khoản tiền nếu cô ấy cho động vật ăn.
4.will have
Nếu bạn đỗ kì kiểm tra của bạn,chúng ta sẽ tổ chứ 1 bữa tiệc.
5.looked
Lisa sẽ tìm thấy hộp sữa nếu cô ấy nhìn vào tủ lạnh.
6.will happen
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi nhấn vào cái nút?
7.press.
Cái cửa sẽ mở khóa nếu bạn nhấn vào cái nút xanh
8.had
Tôi nên bỏ cho cô ấy một phiếu bầu nếu tôi có 1 cái sau đó.
9.will you stay
Nếu bạn tới Pairis,bạn sẽ ở đâu?
10.swim
Nếu bạn bơi trong hồ,bạn sẽ rùng mình vì lạnh.
11.would you choose
Nếu một ai đó đề nghị mua cho bạn 1 trong số những cái nhẫn đó,bạn sẽ chọn cái nào?
12.gets
Chuyến bay sẽ bị hủy nếu sương mù trở nên dày.
13.comes
Nếu người giao sữa tới,nói với anh ấy đề lại 2 vại sữa.
14.would call
Tôi sẽ gọi tới văn phòng nếu tôi là bạn.
15.will sit
Ai đó sẽ ngồi lêncái kính của bạn nếu bạn bỏ chúng ở đó.
16.didn't talk.
Bạn sẽ nghe được sự giải thích của tôi nếu bạn không nói chuyện quá nhiều.
17.will I do
Tôi phải làm gì nếu tôi nghe thấy tiếng đồng hồ bao động.
18.read.
Nếu bạn đọc hướng dẫn cẩn thận,bạn sẽ không trả lời sai câu hỏi.
19.asked
Nếu Mel hỏi giáo viên của cô ấy,anh ấy sẽ trả lời câu hỏi của cô ấy.
20.had
Tôi sẽ sửa lại mái nhà nếu tôi có 1 cái thang dài hơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK