B13: Hoàn thành câu mà không thay đổi nghĩa
1. Despite the traffic jame, we managed to arrive at the train station on time.
2. In spite of having enough money to buy a computer, I don't want to buy one.
3. In spite of living near the school, they usually go to school late.
4. In spite of my brother's sickness, he went to school.
5. Despite looking healthy, he has a weak heart.
6. Although Robert if not so rich, he often does charity.
7. Although the weather was awful, we enjoyed the part last night.
8. Despite having many clothes, she goes shopping every week.
B14: Điền từ thích hợp
1. Although
2. Although
3. however
4. However
5. however
6. in spite of
7. However
8. Although
9. However
10. Despite
11. though
12. However
13. in spite of
14. However
15. however
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK