Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Write correct form of used verbs in brackets.(use all possible...

Write correct form of used verbs in brackets.(use all possible tenses). Tenses - PRESENT - FUTURE to Beata when I saw you at the cafe yesterday? (YOU TALK)

Câu hỏi :

sosssssssssssssssssssssssssssss

image

Lời giải 1 :

1. did you talk ( Thì quá khứ, dấu hiệu: yesterday )

2. will get ( thì tương lai, dấu hiệu: next monday )

3. will have ( thì tương lai, theo nghĩa | tôi muốn một cốc cafe nữa )

4. is always rain ( thì hiện tại, ko dấu hiệu )

5. is reading, am helping ( thì htại tiếp diễn, dịch theo nghĩa )

6. was ( thì quá khứ, dấu hiệu: said )

7. had ( thì quá khứ, dấu hiệu: for ten years )

8. lived ( thì quá khứ, dấu hiệu: for ten years )

9. won't rain ( theo nghĩa | tôi mong nó sẽ không mưa ...... )

10. rises ( thì htại )

11. to carry ( thì htại )

12. visit 

13. arrives ( thì h tại)

14. will study ( thì tương lai, dấu hiệu: in the future )

15. makes ( thì h tại )

16. buys, goes ( thì h tại )

17. go, discuss ( thì h tại )

18. get, move

19. called ( quá khứ )

20. to eat ( Afraid to + V: sợ làm gì )

có 1 số câu mik chưa lm đúng lắm, bn thông cảm

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1$. did you talk

 [ Thì quá khứ, dấu hiệu: yesterday ]

$2$. will get

[ thì tương lai, dấu hiệu: next monday ]

$3$. will have

[ thì tương lai, theo nghĩa | tôi muốn một cốc cafe nữa ]

$4$. is always rain ( thì hiện tại, ko có dấu hiệu )

$5$. is reading, am helping 

[ thì htại tiếp diễn, dịch theo nghĩa ]

$6$. was

[ thì quá khứ, dấu hiệu: said ]

$7$. had

[ thì quá khứ, dấu hiệu: for ten years ]

$8$. lived

[ thì quá khứ, dấu hiệu: for ten years ]

$9$. won't rain

[ theo nghĩa (thì tương lai) | tôi mong trời sẽ không mưa ...... ]

$10$. rises [ thì htại ]

$11$. to carry [ thì htại ]

$12$. visit  

$13$. arrives [ thì h tại ]

$14$. will study [ thì tương lai, dấu hiệu: in the future ]

$15$. makes ( thì h tại )

$16$. buys, goes [ thì h tại ]

$17$. go, discuss [ thì h tại ]

$18$. get, move  [ thì h tại ]

$19$. called ( quá khứ )

$20$. to eat

( CẤU TRÚC: Afraid to + V: sợ làm gì )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK