$35.$ The homework has already been finished.
$-$ Chủ ngữ "The homework" không làm hành động "hoàn thành" $→$ Câu bị động.
$-$ Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
$-$ "Bài tập về nhà đã được hoàn thành".
$36.$ Tom asked me if I was going to visit my aunt the next day.
$-$ Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
$-$ Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
$-$ Thay đổi từ: you $→$ I $;$ your $→$ my $;$ tomorrow $→$ the next day.
$-$ "Tom hỏi tôi rằng liệu tôi có đến thăm dì tôi vào ngày mai không".
$37.$ Unless she works harder, she will lose the job.
$-$ Câu điều kiện loại $I$: If + Thì hiện tại đơn, S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V (Bare).
$-$ Dùng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
$+$ Unless = If not (Nếu không).
$-$ "Trừ phi cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ mất việc".
$38.$ We haven't decorated the room for years.
$-$ It is + time + since + S + V (-ed/ bất quy tắc) $=$ S + haven't/ hasn't + V (Pii) + for + time.
$-$ "Đã bao lâu kể từ lần cuối làm gì đó $=$ Đã không làm gì được một thời gian".
$-$ "Chúng tôi đã không trang trí căn phòng trong nhiều năm".
$39.$ No one in the club is a better tennis player than Barbara.
$-$ So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$-$ “better” là dạng so sánh hơn của “good”, không theo quy tắc.
$-$ "Barbara là người chơi quần vợt giỏi nhất trong câu lạc bộ".
$→$ "Không ai trong câu lạc bộ là một người chơi quần vợt giỏi hơn Barbara".
$40.$ Despite his sickness, he went to work all day.
$-$ In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing: Mặc dù ...
$-$ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$+$ In spite of/ Despite theo sau là một danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi "-ing".
$-$ "Mặc cho cơn ốm, nhưng anh ấy vẫn đi làm cả ngày".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK