`25`. He has studied this foreign language for three years.
- Thì hiện tại hoàn thành (Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại thậm chí tương lai).
( + ) S + have/has + Vpp + ...
- "He" dùng trợ động từ "has" ; for + khoảng thời gian
`26`. It is difficult to follow your directions.
- It + to be + adj + (for O) + to V : Thế nào (với ai) để làm gì
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
- Tạm dịch: Khó để làm theo chỉ dẫn của bạn.
`27`. Mai was reading comics when her friend came.
*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
- Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing + ... ; "Mai" là ngôi thứ ba số ít nên to be là "was".
- Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ... ; come - came - come: đến
`28`. She said she had to go out before 6pm that day.
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said + (that) + S + V (lùi thì)
- I - She ; must -> had to ; today -> that day
`29`. He asked if I lived in Dinh Thanh then.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions: S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + if/whether + S + V (lùi thì)
- You -> I ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ... ; now -> then
`30`. The bike wasn't cleaned by my brother yesterday.
- Bị động thì quá khứ đơn ( - ) S + were/ was + not + Vpp + (by O) + ...
- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian
`31. A ->` has bought
- for two years: được hai năm -> Thì hiện tại hoàn thành
( + ) S + have/has + Vpp + ...
- buy - bought - bought:
`32. C ->` was living
- Câu tường thuật với Yes/No-questions
- "then (adv.) sau đó" là trạng từ lùi từ "now (adv.) bây giờ" (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Thì hiện tại tiếp diễn -> Thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing
`25`.He has studied this foreign language for three years
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII ( `25 , 31` )
`\rightarrow` `DHNB` : for ( `25 , 31` )
`26`.It is difficult to follow your directions
`\rightarrow` It is ( not ) + adj + to do sth
`27`.Mai was reading comics when her friend came
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra , hành động đang xảy ra trong thời gian ngắn
`28`.She said that she had to to out before 6 p.m that day
`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` must `->` had to
`29`.He asked me if I lived in Dinh Thanh then
`\rightarrow` Câu tường thuật NV ( Yes / No ) :
`=>` S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì ) ( `29 , 32` )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2 ( `29 , 32` )
`30`.The bike wasn't cleaned by my brother yesterday
`\rightarrow` BĐPĐ `-` QKĐ : S + wasn't / weren't + adj / n ( by O )
`31`.`A`.buy `->` has bought
`32`.`C`.live `->` lived
`\text{@ Tails347}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK