`I`
`1` `A` ( âm `2` còn lại âm `1` )
`2` `B` ( âm `2` còn lại âm `1` )
`II`
`3` `A` (âm /i/ còn lại âm /ai/)
`4` `D` ( âm /i/ còn lại âm /ai/)
`III`
`5` `A`
- Milk không thể tự thực hiện hành động `->` Câu bị động
-Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day
- Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + ( by O )
- Milk là danh từ không đếm được nên chia "is"
`6` `B`
- While + QKTD , QKTD
- Cấu trúc : S + was/were + V-ing + O
- Diễn tả 2 sự việc đang xảy ra song song với nhau trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định
`7` `C`
- French and English không thể tự thực hiện hành động `->` Câu bị động
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn
- Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + ( by O )
`8` `C`
- in + tháng/năm/tuần/các buổi trong ngày/...
- on + tháng,năm/ngày trong tuần/dịp/...
- of chỉ sự sở hữu
`9` `A`
- be always + V-ing : thường xuyên làm gì đó
- always đi với thì HTTD nhằm diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây khó chịu , phiền hà cho người khác (diễn tả sự phàn nàn)
`10` `B`
- When + QKĐ , QKTD
- When + S + Ved/V2 , S + was/were + V-ing
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ thì 1 sự việc khác xen vào
`11` `B`
- Would you mind : bạn có phiền ...?
- Would/Do you mind + V-ing ?
`12` `B`
- in order to dùng để chỉ mục đích
- S + V + O + to/in order to/so as to + V nguyên + ...
`13` `B`
- Danh từ ghép
- N + V-ing
`14` `B`
- It + be + adj + (for sb) + to V
- to V dùng để chỉ mục đích
`15` `B`
- Would you mind + if + S + Ved/V2 ?
- Câu điều kiện loại `2`
- Diễn tả sự việc không thể xảy ra ở hiện tại (không có thật hoặc giả thiết trái với thực tế)
`16` `A`
- can + V nguyên : có thể làm gì
- Certainly : chắc chắn rồi
`17` `D`
- nice (adj) : đẹp
- S + be + adj/N
`18` `C`
- them dùng ở đây để thay thế cho "the books" và tránh bị lặp từ
- S + like + N/to V/V-ing
`19` `B`
-want to do sth : muốn làm việc gì
- to V chỉ mục đích
- Do/does + S + V nguyên + O ?
`20` `A`
- pick up : nhặt lên , đưa đón
- S + will + V nguyên + O
I - Chosse the word....
1. A - Religion " A trọng âm 2 ↔ B,C,D trọng âm 1 "
2. B - Import " B trọng âm 2 ↔ A,C,D trọng âm 1 "
II - Chosse the word....
1. D - Recycle " D phát âm /aɪ/ ↔ A,B,C phát âm /ɪ/ "
2. D - Prison " D phát âm /i/ ↔ A,B,C phát âm /aɪ/ "
III - Cricle the word....
1. A - Is bought " vì đây là câu bị động "
2. B - While " while + S + V "
3. C - Are spoken " Câu bị đông thì HTĐ: S + Tobe + V3/V-ed "
4. C - In " Câu tường thuật "
5. A - Losing " sau always + V-ing "
6. B - Came " vế trước là QKTD when vế sau là QKĐ "
7. B - Opening " Would + V-ing "
8. B - In order to " In order to + V: để làm gì "
9. B - Rice - cooking " lễ hội nấu cơm "
10. B - To swim " S + dangerous to + V1 + O "
11. B - Took " Would you mind if I Vqk: câu hỏi xin phep lịch sử "
12. A - Certainly " Can + V0 "
IV -
17. D
18. C
19. B
20. A
#Hãy tham khảo của những bạn khác!^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK