1. arrived/ had started.
2. had lived/ moved
3. left
4. had finished/ went
5. arrived/ had started.
6. were/ had forgotten
Chúc bạn học tốt
1 arrived - had started ( the film had started -> hành động xảy ra trước -> quá khứ hoàn thành, when
Lan arrived at the cinema -> hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn )
2 had lived - moved ( he had lived in London -> hành động xảy ra trước -> quá khứ hoàn thành, he moved to Paris -> hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn )
3 left
4 had finished - went ( they had finished lunch -> hành động xảy ra trước -> quá khứ hoàn thành, they went out -> hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn )
5 arrived - had started ( we arrived at the cinema at 8 -> hành động xảy ra trước -> quá khứ hoàn thành, but the film had started at 7.30 -> hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn )
6 were - had forgotten. ( they were late -> hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn, they had forgotten -> hành động xảy ra trước -> quá khứ hoàn thành,
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK