1. B (for+khoảng thời gian: dấu hiệu thì htht)
2. C
Dịch: Động đất là một sự rung chuyển đột ngột, dữ dội của bề mặt Trái đất.
3. A (lịch trình)
4. D (since từ - dấu hiệu thì htht)
5. A (câu điều kiện loại 1)
6. A (QKHT+when+QKĐ)
7. B (hành động trong QK)
`1.D`
`-` Hiện tại hoàn thành - for more than 5 years
`(+)` S + has/have + PII
`+` She/he/it và N số ít - has
`+` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have
`2.C`
`-` ...... là một sự rung chuyển đột ngột, dữ dội trên bề mặt Trái đất
`->` earthquake (n) động đất
`3.A`
`-` Hiện tại đơn - Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại
`(+)` S + V(s/es)
`+` She/he/it và N số ít - Vs/es
`+` I/ you/ we/ they và N số nhiều - V_bare
`4.D`
`-` Hiện tại hoàn thành - since last year: `(+)` S + has/ have + PII
`5.A`
`-` Câu điều kiện loại `1` - Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`+` If + S + V(HTĐ), S + will/can/... + V
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`6.A`
`-` When + QKĐ, QKHT
`+` Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia theo QKĐ
`-` QKĐ: `(+)` S + Ved/V2
`-` QKHT: `(+)` S + had + PII
`7.B`
`-` While + QKTD, QKĐ: 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào
`+` Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ
`-` QKTD: `(+)` S + was/ were + Ving
`@` I/ she/ he/ it và N số ít - was
`@` You/ we/ they và N số nhiều - were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK