Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 3: Chọn đáp án đúng 1. The storm destroyed...

Bài 3: Chọn đáp án đúng 1. The storm destroyed the sandcastle that we (build) A. Had been building B. Had built C. Built D. Building 2. He (not / be) to Cape T

Câu hỏi :

Bài 3: Chọn đáp án đúng 1. The storm destroyed the sandcastle that we (build) A. Had been building B. Had built C. Built D. Building 2. He (not / be) to Cape Town before 1997. A. Not be B. Had not be C. Had not been D. Had been 3. We (sleep) for 12 hours when he woke us up. A. Had been sleeping B. Had slept C. Slept 4. They (wait) at the station for 90 minutes when the train finally arrived. A. Had waited B. Had been waiting C. Had wait D. Waited 5. When she went out to play, she (do / already) her homework. A. Had already done B. Have already done C. Already done D. Has already done 6. My brother ate all of the cake that our mum (make). A. Had made B. Had been making C. Made 7. The doctor took off the plaster that he (put on) six weeks before. A. Has put on B. Had put on C. Had been putting on 8. We (look for) her ring for two hours and then we found it in the bathroom. A. Had looked B. Had looking C. Had been looking D. Looked 9. (you / finish) your homework before you went to the cinema? A. Have you finished B. Had you finished C. Did you finishe 10. (why / you / clean) the bathroom before you bathed the dog? A. Why had you cleaned B. Why you had cleaned C. Why cleaned you had

Lời giải 1 :

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

6. A

7. B

8. C

9. B

10. A

Giải thích:

- Hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động trong quá khứ và nhấn mạnh kết quả => chia quá khứ hoàn thành

- Hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động trong quá khứ và nhấn mạnh quá trình (thường có for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian) => chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. B.Had built

⇒Ta thấy trong câu có 2 sự việc xảy ra trong QK

⇒ Việc xây tòa lâu đai cát đã xảy ra và hoàn thành trước khi bão đến

⇒Chia thì QKHT

2. C. Had not been

⇒QKHT

⇒S+had+V(cột 3)

=>Dấu hiệu: before 1997

3.A. Had been sleeping

⇒QKHTTD

⇒S+Had+been+VING

⇒dẤU HIỆU: when he woke us up.

4. B. Had been waiting

⇒QKHTTD

⇒S+Had+been+VING

⇒dẤU HIỆU: when the train finally arrived.

5.   A. Had already done

⇒Ta thấy có 2 sự việc đã xảy ra trong quá khứ: “Cô ấy ra ngoài chơi” và “cô ấy đã làm xong bài tập về nhà”.

⇒Sự việc “làm xong bài tập về nhà” đã được hoàn thành trước khi ra ngoài chơi nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành với cấu trúc: had + VpII.

⇒Trạng từ already sẽ đứng giữa had và VpII

6. A. Had made

⇒Ta thấy trong câu có 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ: Anh tôi ăn hết bánh mà mẹ đã làm. Như vậy, hành động làm bánh xảy ra trước hành động xe ăn bánh.

⇒, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước. 

⇒Cấu trúc: S + had Vp2

⇒Anh trai tôi đã ăn hết chiếc bánh mà mẹ chúng tôi đã làm.

7. B. Had put on

⇒Dấu hiệu: six weeks before, The doctor took off ->hành động sau put on xảy ra trước hành động took off trong quá khứ.

⇒, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước. 

⇒Cấu trúc: S + had Vp2

⇒: Bác sĩ đã tháo lớp thạch cao mà anh ta đã đặt vào sáu tuần trước đó.

8.C. Had been looking

⇒QKHTTD

9.B. Had you finished

⇒QKHT

10.A. Why had you cleaned

⇒dấu hiệu:before you bathed the dog?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK