Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giúp mình nhanh ặ 1. I have never met this...

Giúp mình nhanh ặ 1. I have never met this woman before This is ...............................................................................................

Câu hỏi :

Giúp mình nhanh ặ 1. I have never met this woman before This is ........................................................................................................ 2. As he gets older, he wants to travel less. The older.............. 3. My brother is not old enough to go to school. My brother is ........ 4. Peter finally managed to get a job. Peter finally succeeded ............................................................................. 5. Why didnt you attend the meeting last week? Why were ............................................................................

Lời giải 1 :

`1`. This is the first time I have met this woman.

`-` Cấu trúc: This is the first time+ S+ have/ has+ Vpp+...

`≈` S+ have/ has+ never+ Vpp+...+ before 

`2`. The older he gets, the less he wants to travel.

`-` So sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the so sánh hơn + S + V

`3`. My brother is too young to go to school.

`-` Cấu trúc: Quá để làm gì: S+ be+ too+ adj+ to V

`4`. Peter finally succeeded in getting a job.

`-` succeed+ in+ Ving: thành công làm việc gì

`5`. Why was the meeting not attended by you last week?

`-` Câu bị động ( thì QKĐ, thể nghi vấn): (Wh-question)+ was/ were+ S+ Vpp+ [ by O]+...?

Thảo luận

-- =)
-- Hello=)
-- khét qá em ơi :> 1415062
-- ;-;
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4614853
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4614898

Lời giải 2 :

$1.$ This is the first time I have met this woman.

$-$ This is the first time + S + have/ has + V (Pii) = S + have/ has + never + V (Pii) + before.

- "Đây là lần đầu tiên làm gì ... = Chưa từng làm gì trước đây".

$2.$ The older he gets, the less he wants to travel.

$-$ So sánh kép- Đối với tính từ- Đối với tính từ ngắn: The + adj-er + $S_{1}$ + $V_{1}$, the + adj-er + $S_{2}$ + $V_{2}$.

  $+$ "less" là dạng so sánh hơn của "little", không theo quy tắc.

$3.$ My brother is too young to go to school.

$-$ S + to be + (not) + too + adj + to V: quá ... để mà ...

  $+$ "not old enough (không đủ lớn) $=$ "too young" (quá nhỏ).

$4.$ Peter finally succeeded in getting a job.

$-$ manage + to V $≈$ succeeded in + V-ing (v.): xoay sở việc gì $≈$ thành công trong việc làm gì.

$5.$ Why wasn't the meeting attended by you last week?

$-$ Chủ ngữ "the meeting" đã không gây ra hành động "tham dự" vào tuần trước.

$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK