`1`. I thought you said she wasn't coming to the party.
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing ...-> Quá khứ tiếp diễn ( - ) S + was/ were + not + V-ing + ...
`2`. I thought you said he hadn't passed his exam.
- Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ... -> Quá khứ hoàn thành ( - ) S + had not/ hadn't + Vpp + ...
`3`. I thought you said she didn't like him.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`4`. I thought you said you hadn't got many friends.
- Hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ... -> Quá khứ hoàn thành ( - ) S + hod not/ hadn't + Vpp + ...
`5`. I thought you said she and he weren't going to get married.
- Thì tương lai gần ( + ) S + am/is/are + going to V -> ( - ) S + were/ was + not + going to V
`6`. I thought you said he didn't work hard.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`7`. I thought you said you didn't want to be rich and famous.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`8`. I thought you said you wouldn't be there the next week.
- Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf + ... -> S + would not/ wouldn't + V-inf + ...
- here -> there
- next week -> the next week/ the following week
`9`. I thought you said you couldn't afford a vacation that year.
- can -> could not/ couldn't
- this -> that
$*$ Trong bài tập này ai đó nói với bạn điều gì đó ngược lại với những gì họ đã nói trước đây. Viết một câu trả lời phù hợp bắt đầu bằng "Tôi nghĩ bạn đã nói rằng ..."
$-$ Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
$---$
$1.$ I thought you said she wasn't coming to the party.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
$2.$ I thought you said Bill didn't pass the exam.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$3.$ I thought you said Ann didn't like Bill.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$4.$ I thought you said you hadn't gotten many friends.
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
$5.$ I thought you said Jack and Karen weren't going to get married.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
$6.$ I thought you said Tom didn't work very hard.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$7.$ I thought you said you didn't want to be rich and famous.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$8.$ I thought you said you would be here next week.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: will $→$ would.
$9.$ I thought you said you couldn't afford a vacation this year.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$==="$
$*OwO:$ Thì quá khứ đơn:
$*$ Với động từ to be:
$(+)$ S $+$ was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(-)$ S $+$ was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$
$(?)$ Was $+$ S (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $?$
$*$ Với động từ thường:
$(+)$ $S$ $+$ V (-ed $/$ bất quy tắc).
$(-)$ S + did + not + V (Bare).
$(?)$ Did + S + V (Bare)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK