* công thức chung của thì hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) $S+V(s,es)....$
(-) $S+don't/ doesn't+V...$
(?) $Do/Does+S+V....?$
- với động từ tobe:
(+) $S+is/am/are+N/adj/....$
(-) $S+isn't/amnot/aren't+N/adj/....$
(?) $is/am/are+S+N/adj/..?..$
* công thức chung của thì tương lai đơn:
- với động từ thường:
(+) $S+will+V...$
(-) $S+won't+V$
(?) $Will+S+V....?$
- với động từ tobe:
(+) $S+will+be+N/adj/....$
(-) $S+won't+be+N/adj/....$
(?) $Will+S+be+N/adj/...?.$
7. will clean
Dấu hiệu "tomorrow" -> dùng thì tương lai đơn
8. takes
Dấu hiệu "never" -> dùng thì hiện tại đơn
chủ ngữ là "David" ngôi số ít -> động từ "take" thêm "s" (quy tắc)
9. doesn't enjoy
Diễn tả một sở thích -> dùng thì hiện tại đơn
chủ ngữ là "he" ngôi số ít -> trợ động từ "doesn't"
10. open/ close
diễn tả một lịch Trình -> dùng thì hiện tại đơn
11. wear
diễn tả một thói quen -> dùng thì hiện tại đơn
12.to buy
($ want+toV$: Muốn làm gì
13.will come
Dấu hiệu "next month" -> dùng thì tương lai đơn
14.aren't
Nói về nghề nghiệp -> dùng thì hiện tại đơn
15.will be
Dấu hiệu "next"-> dùng thì tương lai đơn
16. lives
Nói về nơi sống( điều hiển nhiên) -> thì hiện tại đơn
17. Will - be
Dấu hiệu "tonight" ->dùng thì tương lai đơn
18.goes
Dấu hiệu "often" -> dùng thì hiện tại đơn
chủ ngữ là "he" ngôi số ít -> động từ "go" thêm "es" (quy tắc)
`7`. will clean (-tomorrow (adv.) ngày mai (Thời gian trong tương lai) -> Thì tương lai đơn ; Vì đối tượng hỏi có vai trò là chủ ngữ nên không chia theo cấu trúc nghi vấn ; Thì tương lai đơn ( + ) S + will + v-inf + ...)
`8`. takes (-never (adv.) không bao giờ (Trạng từ chỉ tần suất) -> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... ; "David" là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia.)
`9`. doesn't enjoy (Vế trước chia thì hiện tại đơn (S + V(s/es)) -> Vế sau tương tự ; Thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf + ...)
`10`. open - close (-usually (adv.) thường xuyên (Trạng từ chỉ tần suất) -> Thì hiện tại đơn ; Chủ ngữ là danh từ số nhiều nên động từ nguyên mẫu)
`11`. wear (Thì hiện tại đơn ; Chủ ngữ là danh từ số nhiều nên động từ nguyên mẫu)
`12`. to buy (want to do sth: muốn làm gì)
`13`. will come (-next month: tháng sau (Thời gian trong tương lai) -> Thì tương lai đơn)
`14`. aren't (Thì hiện tại đơn ( - ) S + am/is/are + not + ... ; Chủ ngữ "they" to be là "are(not)")
`15`. will be (-next birthday: sinh nhật sắp tới (Thời gian trong tương lai) -> Thì tương lai đơn)
`16`. lives (Thì hiện tại đơn ; "Ruth" là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia)
`17`. Are (-tonight (adv.) tối nay ; Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai ( ? ) Am/Is/Are + S + ...?)
`18`. goes (-often (adv.) thừng thường (Trạng từ chỉ tần suất) -> Thì hiện tại đơn ; Chủ ngữ "he" động từ chia)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK