Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. I will __________be back by ten . (definite )...

1. I will __________be back by ten . (definite ) 2. Vietnamese ____________have fewer vacations than American ones . (study ) 3. He is always willing

Câu hỏi :

1. I will __________be back by ten . (definite ) 2. Vietnamese ____________have fewer vacations than American ones . (study ) 3. He is always willing to help people. He is a _____person . (help) 4. Is your back still ___________. (pain ) 5. They looked poor and __________. Poor them ! (healthy ) 6. Shes having __________with her schoolwork this year . (difficult ) 7. We are all _________about the final exam . (worry ) 8. She always washes and irons her clothes ________. (care ) 9. The boys were _________to cross the street . (scare ) 10. ______to teenagers can be difficult for parents . (talk )

Lời giải 1 :

$1.$ definitely

- Trước động  từ là một trạng từ bổ nghĩa.

$→$ definitely (adv.): chắc chắn.

$2.$ students

- "Vietnamese" chỉ người.

$→$ student (n.): học sinh.

- Ta thấy phía sau là "have"- động từ đi với danh từ số nhiều.

$→$ Thêm "s" sau danh từ.

$3.$ helpful

- Trước danh từ là tính từ.

$→$ helpful (adj.): hay giúp đỡ.

$4.$ painful

- look + adj: trông như thế nào.

$→$ painful (adj.): đau.

$5.$ unhealthy

- look + adj: trông như thế nào.

- Dựa vào ngữ cảnh để chọn đúng tính từ.

$→$ unhealthy (adj.): không khỏe mạnh.

$6.$ difficulty

- having difficulty with sth: gặp khó khăn với việc gì.

$7.$ worried

- S + am/ is/ are + adj.

$→$ worried (adj.): lo lắng.

$8.$ carefully

- Đứng cuối câu là một trạng từ bổ nghĩa.

$→$ carefully (adv.): một cách cẩn thận.

$9.$ scared

- S + to be + adj + to V: như thế nào khi làm gì.

- Miêu tả cảm xúc của con người $→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".

$→$ scared (adj.): sợ hãi.

$10.$ Talking

- Đứng đầu câu cần một danh động từ để làm chủ ngữ vì trong câu thiếu chủ ngữ.

$→$ Talking (n.): việc nói chuyện.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`, definitely

`-` Adv+ V để bổ nghĩa

`-` will +V, be là dạng nguyên thể của tobe.

`2`, students

`-` N + N = cụm N

`-` VietNamese là người `->` cần `1` N nữa

`-` Vì phía sau có trợ động từ "have" `->` số nhiều

`3`, Adj +N

`-` person là N `->` cần `1` Adj

`-` Đáp án : helpful

`4`, Có tobe is `->` cần `1` Adj

`-` Đáp án : painful

`5`, look + Adj

`-` Đáp án : unhealthy

`-` Cần từ đồng nghĩa với "poor" :nghèo `->` chỉ sự tiêu cực

`6`, V +Adv

`-` have là Adv `->` cần `1` Adv

`-` Đáp án : difficulty

`7`, Cụm : worried about : lo lắng về

`-` Đáp án : worried

`8`, V + Adv

`-` Đáp án : carefully ( adv): cẩn thận

`9`, tobe + adj

`-` Adjed chỉ cảm xúc của con người

`-` Đáp án : scared

`10`, V-ing đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ số ít

`-` Đáp án : Talking

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK