14.came-had already begun
15.NOT TO EAT
16.had gone-sat-rested
Thì QKHT-QKĐ
->Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động khác trong QK
17.was-was
18.had gone
19.have ever seen
->the first time+htht
->S+have/has+v-3/ed
i/you/we/they+have
he/she/it+has
20.had gone-went
21.told-has visited
22.had-stared
23.rang-was having
24.agreed
25.were-doing
26.had happaned
27.had taught-left
28.watch
29.have you leart
30.seen
31.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK