III. Điền từ vào chỗ trống:
1. When (Khi nào)
2. What (Cái gì/việc gì)
3. How often (Bao lâu)
4. Who (Ai)
5. What time (mấy giờ)
6. Where (ở đâu)
7. When
8. How (Bằng gì)
IV. Chia động từ trong ngoặc:
1. was
2. got
3. did
4. took
5. combed
6. had
7. ate
8. drank
9. helped
10. brushed
11. put
12. went
13. had
14. returned
15. did
16. ate
17. took
18. was
19. came
20. went
Vì là kể lại 1 chuyện trong quá khứ nên tất cả động từ đều chuyển sang dạng quá khứ.
B. A BAD TOOTHACHE
I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
2. healthy (khỏe mạnh)
3. important (quan trọng)
4. scared (sợ)
5. worried (lo lắng)
6. painful (đau đớn)
7. serious (nghiêm trọng)
8. nervous (lo lắng)
II. Điền giới từ vào chỗ trống:
1. of (chăm sóc)
2. at (mỉm cười)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK