nóng nảy , nóng ăn , nóng bỏng , nóng bức , nóng chảy , nóng hổi , nóng lòng , nóng mắt , nóng mặt , nóng ruột , nóng sốt , nóng tiết , nóng tính , nóng vội , nóng giãy , ....
mik tìm hết nổi rồi sory nha
tìm được hơi ít
+) Nóng nảy
+) Nóng lạnh
+) Nóng hổi
+) Quá nóng
+) Nóng nhất
+) Nóng tính
.......
$@yenngoc$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK