1. B
- Would you mind doing s.th: bạn có phiền khi làm gì (nhờ vả lịch sự)
- Bạn của chúng ta đang tới. Nếu không phiền thì cậu pha cà phê cho họ giúp tôi được không Mike? - Xin lỗi nhưng mà tôi không thể pha giờ được
2. A
- take a seat: hãy ngồi đi
3. C
- Kết quả + because + Nguyên nhân: vì
- Chúng tôi đi ăn nhà hàng vì nhà không còn thức ăn nữa
4. D
- make history: tạo nên lịch sử
5. C
- take inspiration from: lấy cảm hứng từ
6. D
- Đại từ quan hệ whom dùng để chỉ người làm vị ngữ (whom + S + V)
- Giới từ có thể đặt trước đại từ quan hệ whom
- look up to s.one: ngưỡng mộ ai
7. C
- tobe on good term with s.one: có quan hệ tốt với ai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK