$1.$ won't use
- "until next week": mốc thời gian trong tương lai.
$→$ Thì tương lai đơn: S + will + (not) + V (Bare).
$2.$ will plant
- Câu điều kiện loại $I$: If + Thì hiện tại đơn, S + will/ should/ must + V (Bare).
- Dùng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
$3.$ will you do
- "this Saturday evening": mốc thời gian trong tương lai.
$→$ Thì tương lai đơn: Will + (not) + S + V (Bare)?
$4.$ is falling
- Ta thấy dấu chấm than và động từ "Look".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$5.$ will faint
- "think": diễn tả suy nghĩ chủ quan của người nói.
$→$ Thì tương lai đơn: S + will + (not) + V (Bare).
- faint (v.): ngất.
$6.$ will you give
- Sự kiện "her birthday" vẫn chưa xảy ra và đang nói về dự định trong tương lai sẽ làm gì.
$→$ Thì tương lai đơn: Will + (not) + S + V (Bare)?
`-` Thì TLĐ ( 1 - 3 , 5 , 6 ) :
`+` KĐ : S + will + V
`+` PĐ : S + won't + V
`+` NV : Will + S + V ?
`=>` `DHNB` : in the future , tomorrow , next , ...
`1`.won't use
`2`.will plant
`3`.will you do ?
`4`.is falling
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : Look !
`5`.will faint
`6`.will you give ?
`\text{@ Tails347}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK