`1`. little
- few : một vài - Dùng với danh từ đếm được số nhiều
- little : một chút - Dùng với danh từ không đếm được
- subject (n.) môn học - Là danh từ không đếm được
`2`. irritated
- get adj : bị làm sao
- Tính từ đuôi -ed miêu tả suy nghĩ, cảm nhạn của con người
- Tính từ đuôi -ing: tính chất của sự vật
`3`. more comfortable
- than -> So sánh hơn
- So sánh hơn với tính từ dài: S1 + to be + more + long adj + than + S2.
`4`. the easier
- So sánh đồng tiến (càng ... càng)
- The + comparative + S + V, the + comparative + S + V.
+, So sánh hơn với tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng "y" => y -> i ; thêm -er
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK