Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 53. He gave his students PERMIT LUTE to leave the...

53. He gave his students PERMIT LUTE to leave the classroom. 54. This table may break under a lot of. 55. That little boy has a.... 56. I can't believe you

Câu hỏi :

Cứu mình với Chia từ trong hoặc

image

Lời giải 1 :

53.permission (n) : sự cho phép

54.pressure (n) : lực, áp suất

55.mouthful (n) : miệng đầy

56.illogical (adj) : phi lô-gic

57.extinction (n) : sự tuyệt chủng

58.succeeded (v) : thành công

59.successfully (adv) : thành công

60.worse (adj) : kém hơn

61.differences (n) : sự khác nhau

62.encouraged (v) : cổ vũ, khích lệ

63.encouraging (adj) : khích lệ

64.collection (n) : bộ sưu tập

65.creatures (n) : sinh vật

66.discovery (n) : khám phá

67.teenagers (n) : thanh thiếu niên

68.freedom (n) : sự tự do

69.widespread (adv) : rộng rãi

70.considerably (adv) : nhiều

71.unhappy (adj) : buồn rầu

72.flight (n) : chuyến bay

73.careless (adj) : bất cẩn

74.harmful (adj) : có hại

75.encouragement (n) : sự khích lệ

76.courageous (adj) : dũng cảm

77.energetic (adj) : năng động

78.terrified (adj) : sợ hãi

79.applicable (adj) : có thể áp dụng được

80.considerate (adj) : quan tâm

81.shorten (v) : làm ngắn đi

82.identities (n) : nét nhận biết

83.competition (n) : cuộc thi

84.famous (adj) : nổi tiếng

85.investigators (n) : điều tra viên

86.championship (n) : danh hiệu quán quân

87.destruction (n) : sự tàn phá, tình trạng bị phá hủy

88.different (adj) : khác

89.differently (adv) : một cách khác nhau

90.scientists (n) : nhà khoa học

91.employees (n) : người làm công

92.action (n) : hành động

93.destruction (n) : sự tàn phá

94.injuries (n) : chấn thương

95.engagement (n) : trận giao chiến

96.unfriendliness (n) : sự không thân thiện

97.honesty (n) : sự trung thực, thật thà

98.description (n) : sự mô tả

99.nationality (n) : quốc tịch

100.explaination (n) : lời giải thích

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK