`1.` has sent
`2.` have visited
`3.` have been
`4.` has had
`5.` have done
`6.` have just cleaned
`7.` has painted
`8.` have gone
`9.` have given
`10.` has already finished
`-` Đề: Chia theo thì Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/ has + PII
`(-)` S + have/ has + not + PII
`(?)` Have/ Has + S + PII ?
`+` She/ he/ it và N số ít - has
`+` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have
`-` 1 số dấu hiệu:
`+` just
`+` never
`+` ever
`+` already
`+` since + khoảng thời gian/Clause (QKĐ), for + mốc thời gian
`+` once/twice/three times/....
`+` before
`+` yet
-tham khảo !
`1` has sent
`2` have visit
`3` have been
`4` has had
`5` have done
`6` have just cleaned
`7` has painted
`8` have gone
`9` have given
`10` has already finished
_______________________________________________
`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định
`+)` S + have/has + `V_(ed)` / `V_(pp)` + ...
`+)` Các chủ ngữ : He/she/it và các chủ ngữ số it dùng "has"
`+) Các chủ ngữ : I/you/we/they và các chủ ngữ số nhiều dùng "have
`-` Các từ như : just, already, yet ,... đứng sau từ "have/has" và trước động từ chính
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK