4. A. Not yet. So busy
preparation (n): sự chuẩn bị
5. C. excitement (n): sự phấn khích
6. D. is having
key word: look at
amused (adj): buồn cười
twinkle (n): ánh mắt long lanh/ sự lấp lánh
7. B. Having watched
cartoon (n): hoạt hình
8. A. overpopulation (n): the fact of a country or city, etc. having too many people for the amount of food, materials, and space available there
explosion (n): sự bùng nổ
9. C. finish
Cấu trúc: If + S1 + V1 ( present simple) +..., S2 + will/ may/ can/... + V.inf +...
10. A. anyone
11. B. to stimulate (v): kích thích
spirit (n): tinh thần
12. C. enjoy being praised
praise (v): khen ngợi
4. A
5. C
6. D
7. B
8. A
9. C
10. A
11. B
12. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK