Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 III. Write these sentences, using the given words: 1. I...

III. Write these sentences, using the given words: 1. I / wish / she / write / me.  …………….. ………………………………………………….. 2. His family / often spend/ holiday / Dalat

Câu hỏi :

III. Write these sentences, using the given words: 1. I / wish / she / write / me.  …………….. ………………………………………………….. 2. His family / often spend/ holiday / Dalat.  …………….. ………………………………………………….. 3. What / you / do / next weekend?  …………….. ………………………………………………….. 4. While / I / walk / along / street, I / see / her.  …………….. ………………………………………………….. 5. He / used / play / soccer / when / he / be / young.  …………….. ………………………………………………….. 6. So far, they/ not repair / stadium.  …………….. ………………………………………………….. 7. When / I / arrive / school, / bell / ring.  …………….. ………………………………………………….. 8. Look! Birds / sing / beautifully.  …………….. ………………………………………………….. 9. He / wish / he / can / sing well.  …………….. ………………………………………………….. 10. I / paint / my house / last year.  …………….. ………………………………………………….. 11. Look !/there boys / plant /trees /garden.  …………….. ………………………………………………….. 12. He / often get / early.  …………….. ………………………………………………….. 13. We / wish / it / not rain / today.  …………….. ………………………………………………….. 14. What / you / do / 8 p.m / yesterday ?  …………….. …………………………………………………..

Lời giải 1 :

`1.` I wish she wrote about me

S + wish/ wishes + S + V_ed/ V2

`2.` His family often spends their in Dalat

often → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)

`3.` What will you do next weekend?

next weekend → TLĐ (Question word + will + S + V_inf?)

`4.` While I was walking along the street, I saw her

Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD (S + was/ were + V_ing)

Hành động chen vào → QKĐ (S + V_ed/ V2)

`5.` He used to play soccer when he was young

S + used to + V_inf: đã thường làm gì nhưng giờ không làm nữa

`6.` So far, they haven't repaired stadium

So far → HTHT (S + hasn't/ haven't + V_ed/ V3)

`7.` When I arrived to school, the bell had rung

Hành động trong quá khứ → QKĐ (S + V_ed/ V2)

Hành động trước 1 hành động trong quá khứ → QKHT (S + had + V_ed/ V3)

`8.` Look! Birds are singing beautifully

Look! → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)

`9.` He wishes he could sing well

S + wish/ wishes + S + V_ed/ V2

`10.` I painted my house

last year → QKĐ (S + V_ed/ V3)

`11.` Look! These boys are planting trees in the garden

Look! → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)

`12.` He often gets up early

often → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)

`13.` We wish it didn't rain today

S + wish/ wishes + S + didn't + V_inf

`14.` What were you doing at 8 p.m yesterday?

at 8 p.m yesterday → QKTD (S + was/ were + V_ing)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu ước ở hiện tại s + wish+v2/ed

Hiện tại đơn s+vs/es

Quá khứ đơn s+v2/ed

Hiện tại tiếp diễn s+are/is+ving

USED TO + V: Đã thường xuyên làm gì trong qk,nhưng giờ không còn làm

Chúc cậu học tốt!

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK