Exercise 5: Fill in the blanks, using Will/Be going to.
41. Have you got any plans for tomorrow?
- Yes, I _am going to__ visit my grandparents.
42. Why is she learning Spanish?
- She __is going to_ travel to Spain.
43. We are thirsty.
- Wait here. I ___will__ get some water.
44. Meat or fish?
- I __will_ have some fish, please.
45. What do you want the keys for?
- I _am going to__ close the door.
46. If you don't take a taxi, you __won't__ arrive on time.
47. Why do you want so many oranges?
- I __am going to__ make an orange juice.
48. Oh! I haven't got enough money to pay!
- Don't worry. I _will__ lend you some.
49. We need one more player.
- ___Will__ you play with us tomorrow?
50. Why are you switching on the TV?
- I____am going to__ watch a football match.
$------------$
Cấu trúc "will"
(+) Subject + will + Verb-infinitive. ...
(-) Subject + won't (will + not) + Verb-infinitive. ...
Cấu trúc "Be going to":
S + to be + going + động từ nguyên thể có to.
$PhamGiangThien$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK