`1`. The interview asked Susan how she had heard about that position.
`-` Câu tường thuật: Wh/h-question: S+ asked+ O+ wh/ h-question+ SVO
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì: did you hear `->` she had heard
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`2`. My sister didn't spend as much money during the trip as I did.
`-` So sánh bằng: N1+ be/ V+ as+ adj/ adv+ as+ N2
`3`. We are delighted that life in the countryside has improved considerably.
`-` Đại từ quan hệ: that
`+` Thay thế cho các đại từ quan hệ: who, whom, which
`+` Dùng khi trước no không có dấu phẩy
$1.$ The interview asked Susan how she had heard about that position.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi từ: you $→$ she $;$ this $→$ that.
- "Người phỏng vấn hỏi Susan rằng cô ấy nghe về thứ hạng đó như thế nào".
$2.$ My sister didn't spend as much money during the trip as I did.
- So sánh ngang bằng: $S_{1}$ + (not) + V + as + Noun + as + $S_{2}$ + V.
- "Chị tôi không chi nhiều tiền trong chuyến đi như tôi đã làm".
$3.$ We are delighted that life in the countryside has improved considerably.
- S + to be + adj + that + S + V: như thế nào khi mà ...
- "Chúng tôi vui mừng rằng cuộc sống ở nông thôn đã cải thiện đáng kể".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK