`1`.Tim was sent to a new school
`\rightarrow` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`2`.Solar panels will be installed on the roof of the house
`\rightarrow` BĐ `-` TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`3`.Watching a comedy is exciting
`\rightarrow` V-ing / N + is + adj : Nó như nào
`4`.This book is mine
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` ĐTSH `=` TTSH + Noun
`5`.Van used to have a motor 10 years ago
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng
`\text{@ Tails347}`
`1`, Tim was sent to a new school.
`-` Cấu trúc bị động TQKĐ: S + was/were + P2 (+by - O)
`-` Trong TH câu chủ động chủ ngữ là đại từ nhân xưng, đại từ bất định, chuyển sang bị động ta có thể lược bỏ by - O
`2`, Solar panels will be installed on the roof of the house.
`-` Cấu trúc bị động TTLĐ : S + will + be + P2 (+by - O)
`3`, Watching a comedy is exciting.
`-` Cấu trúc : It's + adj + to V = V-ing + is + adj
`4`, This book is mine.
`-` Đại từ sở hữu đứng một mình đóng vai trò thay thế cho nguyên cụm N đưng trước.
`-` Tính từ sở hữu luôn đi cùng N
`-` TTSH + N = ĐTSH
`5`, Van used to have a motor `10` years ago.
`-` Cấu trúc used to + V : diễn tả `1` thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.
`-` Khi viết lại với used to, ta bỏ vế but nếu vế chứa but dạng phủ định.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK