Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Chia động từ ở thì Hiện Tại Hoàn Thành 21....

Chia động từ ở thì Hiện Tại Hoàn Thành 21. How long.. (you/ know). each other? 22. .(You/ take) many photographs? 23. (She/ eat). at the Royal Hotel yet? 24.

Câu hỏi :

Chia động từ ở thì Hiện Tại Hoàn Thành 21. How long.. (you/ know). each other? 22. .(You/ take) many photographs? 23. (She/ eat). at the Royal Hotel yet? 24. He (live) .here all his life.. 25. Is this the second time he (lose). his job? 26. How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) .. six. 27. I (buy). a new carpet. Come and look at it. 28. She (write).. three poems about her fatherland. 29. We (finish) three English courses. 30. School (not, start)..yet. 31. Id better have a shower. I (not/have)................................. one since Thursday. 32. I dont live with my family now and we (not/see)................................. each other for five years. 33. I just (realize)................................. that there are only four weeks to the end of term. 34. The train drivers (go)................................. on strike and they stopped working at twelve oclock. 35. How long (you/know)................................. each other? giúp em đúng em vote 5sao

Lời giải 1 :

Công thức

`(+)` S $+$ have / has $+ p2$
`(-) S` have not / has not $+ p2$
$(?)$ Have / has $+ S + p2$

* Dấu hiệu nhận biết 

- for + khoảng thời gian

- since + mốc thời gian

- have + ever / never / just / already + P2

- Yet ( đừng cuối câu phủ định , nghi vấn )

- before : trước đây

- lately , recondy : gần đây 

- several time / three time : vài lần

- this is the fist time / second time : Đây là lần đầu tiên ai làm gì

- so far / up to now / up to present / until now : Cho tôi bây giờ ..

- So sánh hơn nhất $+$ hiện tại hoàn thành

* Cách dùng

- Diễn tả $1$ hành động bắt đầu từ quá khứ , kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai

- Diễn tả $1$ kinh nhiệm cá nhân

- Diễn tả $1$ hành động sẽ xảy ra và để lại kết quả hiện tại

* He / she / it /Danh từ số ít $+$ has

I / you / we / thay / Danh từ số nhiều $+$ have

$---------------------$

`21)` have you known

`22)` have you taken

$23)$ has she eaten

$24)$ has lived

$25)$ has lost 

$26)$ has the milkman left $-$ has left

$27)$ have bought

$28)$  has written

$29)$  have finished

$30)$ has not started

$31)$ have not had

$32)$ have not seen

$33)$ have just realized

$34)$ have gone 

$35)$ have you known

Thảo luận

Lời giải 2 :

`21.` have you know

`22.` Have you taken 

`23.` Has she eaten

`24.` has lived

`25.` has lost

`26.` has the milkman left - has left 

`27.` have bought

`28.` has written 

`29.` have finished 

`30.` hasn't started

`31.` haven't had

`32.` haven't seen

`33.` have just realized 

`34.` have gone

`35.` have you know

`===============`

`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành:

`(+)` S + have/ has + VpII 

`(-)` S + have/ has + not + VpII 

`(?)` Have/ has + S + VpII..?

`-` He/ She/ It/ N số ít + has

`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + have

`->` Dấu hiệu nhận biết: yet, already, just, recently, since,..

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK