15. make
make a phone call: gọi điện thoại
16. make
make one's bed: dọn giường
17. done
18. done
19. do
do sb good : to have positive effect on someone
20. do
21. make
make yourself understood: to communicate effectively
22. makes
make the world go round/ around: to be extremely important, so that many ordinary events could not happen without it
23. do- makes
24. done
easier said than done: said when something seems like a good idea but would be difficult to do
25. done
Well begun is half done: Bắt đầu tốt là làm xong 1 nửa công việc
26. do
27. do
28. make
make up one's mind: quyết định
15. make
16. make
17. done
18. done
19. do
20. do
21. make
22. makes
23. do- makes
24. done
25. done
26. do
27. do
28. make
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK