IV.
1,Have...been.
2,Have...eaten.
3,hasn't come.
4,have worked.
5,hasn't played.
6,have never watched.
7,have travelled.
8,have read.
9,haven't planed.
10,have seen.
11,haven't given.
12,have read.
13,has owned.
14,have lost.
15,has left.
#chúcbạnhọctốt!!!
=>
1. Have/been
2. Have/eaten
3. hasn't come
4. have worked
5. has not played
6. have never watched
7. have travelled
8. have read
9. have not planned
10. have seen
11. have not given
12. have read
13. has owned
14. have lost
15. has left
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK