Ex 1: Circle the correct answer
1. but
lazy (adj): lười biếng
2. because (conjunction): bởi vì
3. Although (conjunction): mặc dù
4. but
bell (n): chuông
5. for (conjunction)= because: bởi vì
6. or
punish (v): phạt/ trừng phạt
7. nor (conjunction): cũng không
8. for
9. or
10. or
pork (n): thịt heo
11. but (conjunction): nhưng mà
12. so
diet (n): chế độ ăn
13. and
seat (n): chỗ ngồi
14. so
15. or (conjunction): hoặc/ nếu không
Ex 2: Fill in the blanks using the FANBOYS conjunction
1. but
2. or
train (n): xe lửa, tàu
bus (n): xe buýt
3. but
allergic (adj): dị ứng
4. so
5. and
6. nor
strawberry (n): quả, cây dâu tây
blueberry (n): cây việt quất
7. but
spacious (adj): rộng rãi
8. or
cash (n): tiền mặt
credit card (n): thẻ tín dụng
9. so
10. yet (conjunction): tuy nhiên
11. for
pet (n): vật nuôi
12. but
13. and
get off (phrasal verb): xuống xe
14. or
15. but
magazine (n): tạp chí
16. and
good-looking (adj): ưa nhìn
17. or
18. or
19. but (conjunction): tuy nhiên
20. or
Ex 3: Fill in the blanks using and/ or/ but/ so
1. but
2. or
test (n): bài kiểm tra
3. and
dish (n): đĩa
4. or
prefer (v): to like better
5. but
work (v): làm việc
6. so
vegetarian (n): người ăn chay
7. so
homework (n): bài tập về nhà
8. but
healthy (adj): khoẻ mạnh
9. so
make sb do sth
10. and
dress (n): váy
Ex 4: Circle the correct answer.
1. yet
2. so
fridge (n): tủ lạnh
3. and
mall (n): trung tâm mua sắm
sneakers (noun plural): giày thể thao
4. but
mean (adj): keo kiệt
5. but
6. yet
rush (v): lao vào
7. so
hungry (adj): đói
8. yet
guy (n): anh chàng
9. and
calm down ( phrasal verb): trấn tĩnh
Exe 1:
1. but
2. because
3. Although
4. but
5. for
6. or
7. nor
8. for
9. or
10. or
11. but
12. so
13. and
14. so
15. or
Exe 2:
1. but
2. or
3. but
4. so
5. and
6. nor
7. but
8. or
9. so
10. yet
11. for
12. but
13. and
14. or
15. but
16. and
17. or
18. or
19. but
20. or
Exe 3:
1. but
2. or
3. and
4. or
5. but
6. so
7. so
8. but
9. so
10. and
Exe 4:
1. yet
2. so
3. and
4. but
5. but
6. yet
7. so
8. yet
9. and
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK