1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have- paid
6. has taken
7. have finished
8. Have- eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. Have- been
12. haven't done
13. have just seen- has already..... (đoạn này bị che mất đề)
14. have just decided
15. has been
***
16. He hasn't gone abroad before.
17. She has driven since last month.
18. We have eaten since it started to rain.
19. I haven't had my hair cut since i left her.
I/
1. have eaten
2. have made
3. hasn't started
4. have turned
5. Have/ paid
6. has taken
7. haven't finished
8. Have/ eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. Have/ been
12. haven't done
13. have just seen/ has already known: câu này mik đoán đề bài, vì bạn chụp thiếu hay sao ý. ^-^
14. have just decided
15. has just been
II/
16. He hasn't gone abroad before.
-> Anh ấy chưa ra nước ngoài bao giờ.
17. She has driven for 1 month.
-> Cô ấy đã lái xe được 1 tháng.
18. We have eaten since it started to rain.
-> Chúng tôi đã ăn kể từ khi trời bắt đầu mưa.
19. I haven't cut my hair since I left her.
-> Tôi chưa cắt tóc kể từ khi rời xa cô ấy.
Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK