36. No sooner had he left the office than the telephone rang.
Dịch: Anh vừa rời văn phòng sớm hơn thì điện thoại reo.
GT: Cấu trúc No sooner ở quá khứ:
No sooner + had + S + V3 + than + S + Ved/2
_____________________________________________
37. The little girl was made to go to bed in time by the mother.
Dịch: Cô bé bị bắt đi ngủ đúng giờ bởi mẹ.
GT: Câu bị động Quá Khứ Đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by + O)
* Sau động từ là động từ nguyên mẫu có to: V + to V *
______________________________________________
38. She asked Tom how many Japanese students there were in his class.
Dịch: Cô ấy hỏi Tom có bao nhiêu học sinh Nhật Bản trong lớp của anh ấy.
GT: Tường thuật câu có từ hỏi:
S + asked + O + từ hỏi + S + V lùi thì
Lùi thì: Hiện Tại Đơn -> Quá Khứ Đơn
_______________________________________________
39. My sister has learned English since she was six years old.
My sister has been learning English since she was six years old.
Dịch: Em gái tôi đã học tiếng Anh từ khi em ấy sáu tuổi.
GT: Cấu trúc Began/ Started:
S + have/has + Ved/3 hoặc been V_ing + since/ for .....
_____________________________________________
40. The car was too expensive for my dad to buy.
Dịch: Chiếc xe quá đắt để bố tôi mua nó.
GT: Cấu trúc Quá đến ..... để làm gì đó:
S + be + too + Adj/ Adv + for + O + to V ....
`36. No sooner had he left the office than the telephone rang
37. The little girl was made go to bed in time
38 . She asked Tom how many Japanese students there were in his Class .
39 . My sister has learnt English since she was six years old
40 .The car was too expensive for my dad to buy it
* cấu trúc
36.
Ở QK : No sooner + had + S + V3/ed + than + S + Ved/2
HT : No sooner + will + S + Vo + than + S + will + Vo
37 .
Bị động thôi
Các bước :
Bước 1: Xác định các thành phần tân ngữ (O) trong câu và đưa về đầu làm chủ ngữ (S)
Bước 2: Xác định thì (tense) của câu thông qua dạng thức của động từ chính (V)
Bước 3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “tobe + p.p” theo thì của câu gốc.
38 . Trần thuật đơn :
Wh - question : S + asked / wanted to know / wondered + Wh + S + V
-- Nhớ lùi thì
Yes/No : S + asked / wanted to know / wondered + if/whether + S + V
--- Nhớ lùi thì
* Lùi thì : HT -> QK
HTTD -> QKTD
HTHT -> QKHT
QKĐ -> QKHT
QKTD -> QKHTTD
39. thì hiện tại hoàn thành
40. S + tobe + so + adj + that .... : quá ... để làm j
S + tobe + too + adj + to . ... : quá .. đẻ làm j
* S + tobe + adj + enough + to : đủ để .. làm j
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK