10. impure(adj): không sạch, dơ bẩn
11. planning(n): sự lập kế hoạch
12. unemployability(n): sự không thể được thuê mướn
13. historic(adj): có tầm ảnh hưởng, mang tính lịch sử, là dấu mốc, bước ngoặt quan trọng
14. historical(adj): liên quan tới lịch sử
15. fruitless(adj): vô ích, không cho ra kết quả >< fruitful
16. clarity(n): sự sáng sủa
17. Actions
actions speak louder than words: Hành động mạnh hơn lời nói
18. allowance(n): sự cho phép
19. applause(n): vỗ tay
20. revolutionize(v): cách mạng hóa
21. exceptionally(adv): đặc biệt
22. mastering
23. speech
freedom of speech: tự do ngôn luận
24. truthful(adj): đáng tin
25. homely(adj): giản dị
26. homemade(adj): tự làm
27. outworn(adj): rác, xờn, cũ
28. familiarity(n): sự quen thuộc
29. unemployed
10. impure
11. planning
12. unemployability
13. historic
14. historical
15. fruitless
16. clarity
17. actions
18. allowance
19. applause
20. revolutionize
21. exceptionally
22. mastering
23. speech
24. truthful
25. homely
26. homemade
27. outworn
28. familiarity
29. unemployed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK