Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I Put the words into the correct column depending on...

I Put the words into the correct column depending on how the ending-ed is pronounced.(/t/, /d/, fid/) Pulled, opened, closed, featured, decided, showed, da

Câu hỏi :

Giúp mình vs bỏ b1 nhé

image

Lời giải 1 :

II.

1. c

2. b

3. c

4. a

5. d

III.

1. h

2. f

3. - g

4. - 

5. - c

6. - 

7.- e.

8. j.

9. d

10.b

IV.

1. moving

2. predictable

3. violent

4. boring

5. hilarious

6. gripping

7. scary

8. shocking

9. incredible

10. entertaining

V.

1. frightening

2. frustrated

3. depressing

4. stressful

6. amazed

7. amused

8. bored

9. disappointed

10. exciting

VI.

1. exciting

2. boring

3. interested

4. fascinating

5. amused

6. horrifying

7. confusing

8. depressed

Thảo luận

Lời giải 2 :

II. Choose the word that has the ending pronounced differently.

1. c. decided

2. b. gripped

3. c. started

4. a. excited

5. d. succeded

* Cách phát âm -ed:

-/t/: các từ có âm cuối là p, k, sh, ch, gh, ss, , c, x.

-/id/: các từ có âm cuối là t, d.

-/d/: các từ còn lại.

III. Match the words to their definitions.

1. gripping - h. very exciting (rất thú vị).

2. scary - f. frightening (đáng sợ).

3. violent - g. using or involving force to hurt or attack (sử dụng hoặc liên quan đến vũ lực để làm tổn thương hoặc tấn công).

4. boring - i. not interesting (không thú vị).

5. moving - c. causing strong feelings of sadness and sympathy (gây cảm giác buồn và thương cảm mạnh mẽ).

6. entertaining - a. funny and interesting (hài hước và thú vị).

7. predictable - e. not surprising (không đáng ngạc nhiên).

8. hilarious - j. extremely funny (cực kì thú vị).

9. shocking - d. very surprising, and difficult to believe (rất ngạc nhiên và khó tin).

10. incredible - b. extremely good (cực kì tốt).

IV. Complete the sentences.

1. moving (adj): cảm động.

2. predictable (adj): có thể đoán trước.

3. violent (adj): bạo lực.

4. boring (adj): nhàm chán.

5. hilarious (adj): hài hước.

6. gripping (adj): lôi cuốn.

7. scary (adj): đáng sợ.

8. shocking (adj): đáng kinh ngạc.

9. incredible (adj): tuyệt vời.

10. entertaining (adj): giải trí.

V. Complete the sentences.

1. frightening (adj): đáng sợ.

2. frustrated (adj): tức giận.

3. depressing (adj): buồn rầu.

4. stressful (adj): căng thẳng - relaxing (adj): thư giãn.

5. Không có từ.

6. amazed (adj): kinh ngạc.

7. amused (adj): thích thú.

8. bored (adj): chán.

9. disappointed (adj): thất vọng.

10. exciting (adj): thú vị.

VI. Underline the correct form.

1. exciting

2. boring

3. interested

4. fascinating

5. amused

6. horrifying

7. confusing

8. depressed

* Tính từ đuôi -ed: dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.

* Tính từ đuôi -ing: dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK