1. H. to them about having to wait?
complain to s/o about : phàn nàn với ai về...
2. J. it to her?
explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
3. E. on getting better rather than work?
concentrate on doing sth: tập trung vào
4. G. to see anyone?
be upset to V-inf: tức giận, không vui
5. D. of not having any free time?
be tired of doing sth: mệt mỏi với làm gì
6. C. for the delay?
apologize for sth: xin lỗi vì
7. B. you for what happened?
blame sb for sth= blame sth on sb: đổ lỗi cho ai vì cái gì
8. F. with your results?
be pleased with sth: hài lòng
9. A. you for some money?
ask sb for sth: yêu cầu về
10. I. to us doing overtime? J. it to her?
object to one's doing sth: phản đối ai làm gì
1. H
2. J
3. E
4. G
5. D
6. C
7. B
8. F
9. A
10. I
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK