Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Put the verb in brackets in the Past Simple...

I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 1. They (go) ..home after they (finish) their work. 2. She said that she (already, see) . Dr.

Câu hỏi :

I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 1. They (go) ..home after they (finish) their work. 2. She said that she (already, see) . Dr. Rice. 3. After taking a bath, he (go) .. to bed. 4. He told me he (not/eat) such kind of food before. 5. When he came to the stadium, the match (already/begin) . 6. Before she (watch) .. TV, she (do). homework. 7. Who (be) .. he when he (be) . young? 8. After they (go) , I (sit) .. down and (rest) 9. Yesterday, John (go) .. to the store before he (go) home. 10. She (win) . the gold medal in 1986. 11. Our teacher (tell) .. us yesterday that he (visit) England in 1970.

Lời giải 1 :

`-` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...

`-` Thì QKHT : S + had + V3 / PII

`=>` `DHNB` : since , for , already , ...

`1`.went / had gone

`2`.had already seen

`3`.went

`4`.hadn't eaten

`5`.had already begun

`6`.watched / had done

`7`.was / was

`8`.had gone / sit / rested

`9`.had gone / went

`10`.won

`11`.told / had visited

`\text{@ Tails347}`

Thảo luận

-- QKHT chứ có pk HTHT đâu mà cái DH ...

Lời giải 2 :

`1.` went had finished

Mệnh đề sau "after" chia thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn

`2.` had already seen

already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành

`3.` went

Mệnh đề không chứa "after" trong câu chứa từ "after" chia thì quá khứ đơn

`4.` hadn't eaten

before là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

mệnh đề trong câu gián tiếp phải lùi thì: HTHT `->` QKHT

`5.` had already begun

already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành

`6.` watched - had done

Mệnh đề sau "before" chia thì quá khứ đơn, mệnh đề còn lại chia thì quá khứ hoàn thành

`7.` was - was

Nói về sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn

`8.` had gone - sat - rested

Mệnh đề sau "after" chia thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn

`9.` had gone - went

Mệnh đề sau "before" chia thì quá khứ đơn, mệnh đề còn lại chia thì quá khứ hoàn thành

`10.` won

in 1986 là dấu hiệu thì quá khứ đơn

`11.` told - had visited

yesterday và in 1970 là dấu hiệu thì quá khứ đơn

mệnh đề trong câu gián tiếp phải lùi thì: HTHT `->` QKHT

_____________________________________________________________

Cấu trúc thì quá khứ đơn:

(+) S+V2/Ved+...

(-) S+didn't+Vinf+...

(?) Did+S+Vinf+...?

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành:

(+) S+had+V3/Ved+...

(-) S+hadn't+V3/Ved+...

(?) Had+S+V3/Ved+...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK