`1`.His office is near his house
`\rightarrow` Khoảng cách : S1 + is / are ( not ) + far from / near + S2
`2`.His favourite subject is English
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n ( `2 , 3` )
`\rightarrow` Vì " English " là môn học nên đổi sang " subject "
`3`.Soda is my favourite drink
`4`.She likes bird the most
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` So sánh nhất : S + is / am / are + the adj-est / the most adj
`\text{# Kirigiri}`
`1`. His office is near his house.
- S1 + to be not + far + from + S2. : không xa
= S2 + to be + near + S1. : gần
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`2`. His favourite subject is English.
- S + like (chia) + N(môn học) + the most/ best.
= Tính từ sở hữu/ Sở hữu cách + favourite + subject + to be + N.
- Tạm dịch: Môn học yêu thích của anh ấy là tiếng Anh.
`3`. Soda is my favourite drink.
- Tạm dịch: Soda là đồ uống yêu thích của tôi.
- Đảo trật tự của các từ trong câu nhưng không làm thay đổi nghĩa của câu.
`4`. She likes bird the most.
- S + like (chia) + N(động vật) + the most/ best.
= Tính từ sở hữu/ Sở hữu cách + favourite + animal + to be + N.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK