1. A ( Cấu trúc It is + adj + to - V : làm việc gì đó thì như thế nào )
2. D ( This is the first time : thì hiện tại hoàn thành )
3. C ( câu bị động ở thì hiện tại đơn )
4. B ( cấu trúc looking forward to + V-ing : mong chờ làm gì )
5. B ( would you mind + v-ing )
6. C ( Tôi hứa là tôi sẽ học chăm chỉ )
7. C ( Mệnh đề quan hệ rút gọn thì which is made => made )
8. C ( Do you mind + V-ing )
$1$. a
$\text{Cấu trúc: It is + adj + to V}$
$2$. d
$\text{Cấu trúc: This is the first time + S + V(ptII)}$
(Bn viết sai: $time$ thành $the$ nhé)
$3$. c
$\text{Bị động thì hiện tại đơn: S + is/are/am + V(ptII)}$
$4$. b
$\text{Cấu trúc: Look forward + to Ving}$
$5$. b
$\text{Cấu trúc: Would you mind + Ving}$
$6$. c
$\text{"promise": dấu hiệu thì tương lai đơn}$
$7$. c
$\text{"Which is made" ⇒ made}$
$8$. c
$\text{Cấu trúc: Do you mind + Ving}$
Chúc bn học tốt hơn!
Xin ctlhn ạ!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK