$III$.
$1$. playing
$2$. happiest
$3$. took
$4$. reading
$5$. didn't go / was
$6$. Have - sung
$7$. play / played
$8$. were
$9$. has never eaten
$10$. Did - start
$11$. Has - biten
has biten
$12$. took
$13$. to remember
Học tốt~
1. Playing
Có từ "enjoy" nên đằng sau là V_ing
2. Happy person
Trước N là 1 adj
3. Took
Có từ "ago" ở QKĐ
4. Reading
Có "be fond of" nên thêm V_ing
Lưu ý thêm cho bn: "be fond of = be interested in = be keen on = like: thích"
5. Didn't go ; was
Có "yesterday" chia ở QKĐ
6. Have you ever sung ...?
có "ever" chia ở HTHT
7. Play (có "often" chia ở HTĐ)
Played (có "last" chia ở QKĐ)
8. Were
Có "yesterday" chia ở QKĐ
9. Has never eaten
Có "never" chia ở HTHT
10. Did people start ...?
Có "ago" chia ở QKĐ
11. Has your dog ever bitten ...?
Yes, he has bitten ...
Có " ever" chia ở HTHT
12. Took
Có "would"
13. To remember
Đây là cấu trúc: S + tobe (not) + adj + to V + ... : Thật ... để ...
Study well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK