Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Put the verbs in brackets in the correct tenses:...

II. Put the verbs in brackets in the correct tenses: 1. Her brother (go)………………………..to Canada for a long time. 2. She usually (cook)…………………………..dinner for the f

Câu hỏi :

II. Put the verbs in brackets in the correct tenses: 1. Her brother (go)………………………..to Canada for a long time. 2. She usually (cook)…………………………..dinner for the family. 3. My mother (just break)…………………………..the window. 4. The Bakers (have)……………………………breakfast at 7.00 last Sunday. 5. The children (cut)………………………..the grass in the garden now. 6. Mai (read)………………………….these books twice. 7. I (not wait)………………………for him at the zoo yesterday. 8. Every year, they (travel)…………………………..to Thailand. 9. How long …………………..she (study)……………………..Chinese? 10. It (be )………………nice and warm a few days ago. Tomorrow it (be)…………windy and cool.

Lời giải 1 :

`1.` has gone

for a long time → HTHT (S + has/ have + V_ed/ V3)

`2.` cooks 

usually → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)

`3.` has just broken

just → HTHT (S + has/ have + V_ed/ V3)

`4.` were having

at 7.00 last Sunday → QKTD (S + was/ were + V_ing)

`5.` are cutting

now → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)

`6.` has read 

twice → HTHT (S + has/ have + V_ed/ V3)

`7.` didn't wait 

yesterday → QKĐ (S + didn't + V_inf)

`8.` travel

Every year → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)

`9.` has she studied

How long + has/ have + S + V_ed/ V3?)

`10.` was, will be

a few days ago → QKĐ (S + V_ed/ V2)

Tomorrow → TLĐ (S + will + V_inf)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.has gone 

-> thì Hiện Tại Hoàn Thành , dấu hiệu : for a long time 

-> S+has/have + Vpp + O 

2.cooks 

-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : usually 

-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O 

3. has just broken 

-> thì Hiện Tại Hoàn Thành , dấu hiệu : just 

-> S+has/have+Vpp + O 

4.were having 

-> thì Quá Khứ Tiếp Diễn , dấu hiệu : at 7.00 last Sunday 

-> S+was/were + V-ing 

5. are cutting 

-> thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : now

->S+is/am/are+V-ing 

6. has read  

-> thì Hiện Tại Hoàn Thành , dấu hiệu : twice 

-> S+has/have + Vpp 

7. didn't wait  

-> thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : yesterday

-> S+didn't+V-inf + O 

8. travel 

-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every year

-> I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf 

9.has she studied 

-> How long + has/have + S+ Vpp + O ?

10. was/will be

-> thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : a few days ago 

-> S+was/were + ... 

-> thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : tomorrow

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK