1. pipe
the leaking pipe [n] đường ống bị rò rỉ nước
2. refilled [v] làm đầy lại
3. representatives [n] đại diện
4. plastic [n] nhựa
5. relieve [v] làm dịu đi
6. packaging [n] bao bì đóng gói
7. sandals [n] dép xăng đan
8. reduce [v] giảm
9. reuse [v] tái sử dụng
1. The water bill this month is very high because of the leaking pipe .
2. The waiter refilled our wine glasses.
3. The conference was attended by representatives from many countries.
4. The doors are made of plastic so they don't dent.
5. Being able to tell the truth at last seemed to relieve her.
6. Sweets have plastic packaging.
7. These sandals are too small for me to wear.
8. I hoped that they would reduce the price a little.
9. The supermarket encourages shoppers to reuse plastic bags
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK