1.Aappointment(n): əˈpointmənt (còn lại là âm 1)
2.D:disease(n):/dəˈzēz/ (còn lại là âm 1)
II.Speaking
5.A
6.C
III.USE OF ENGLISH
7.C(went to(v):đi đến)
8.B(stay at hotel:ở khách sạn)
9.A(interesting(a):thú vị)
10.B(hồ Xuân Hương)
11.B (see-saw-seen)
12.B(gifts(n):quà)
13.A(friendly(dj):thân thiện)
14.D(after(adv):sau khi)
Bài dưới:
15.Toothache(n):bệnh đau răng
16.Sewing(n):may vá
17.unhealthy(a):ko khỏe >< healthy(a):khỏe mạnh
18. colorful(a):sắc màu
II)
5 . A ( khu dân cư đô thị )
6 . C ( Ko xe tải)
III)
7 . D ( come to + place : Đến nơi nào )
8 . B ( stay at : ở một địa điểm (địa điểm nhỏ) )
9 . A ( interesting : thú vị )
10 . B ( Xuan Huong lake : Hồ Xuân Hương )
11 . B ( Chia quá khứ do cả bài này đang ở thì quá khứ đơn )
12 . B ( gifts : quà = presents )
13 . A ( friendly - adj - thân thiện)
14 . D ( after : sau)
----------------------------------------------------------------------
Supply :
15 . Toothache (n) : bệnh đau răng,sâu răng
16 . Sewing (n) : may vá
17 . unhealthy (adj) : không tốt cho sức khỏe
18 . colourful ( adj ) : sặc sỡ
@Minh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK